Học phí hơn 110 trường đại học trong cả nước

50

vnexpress.net233a0379 1723882638 1723882649 9120 1723882659
TT
Tên trường
Học phí (đồng)
1
Đại học An Giang – Đại học Quốc gia TP HCM
14,1-16,4 triệu
2
Đại học Bách khoa – Đại học Quốc gia TP HCM
30-80 triệu
3
Đại học Công nghệ thông tin – Đại học Quốc gia TP HCM
35-140 triệu
4
Đại học Khoa học tự nhiên – Đại học Quốc gia TP HCM
24,7-59,6 triệu
5
Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia TP HCM
14,3-82 triệu
6
Đại học Kinh tế – Luật – Đại học Quốc gia TP HCM
27,5-57,6 triệu
7
Đại học Quốc tế – Đại học Quốc gia TP HCM
50 triệu
8
Trường Đại học Khoa học Sức khỏe – Đại học Quốc gia TP HCM
41,8-60 triệu
9
Đại học Khoa học tự nhiên – Đại học Quốc gia Hà Nội
15-37 triệu
10
Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia Hà Nội
15-30 triệu
11
Đại học Công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội
32-40 triệu
12
Đại học Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà Nội
15-62,5 triệu
13
Đại học Kinh tế – Đại học Quốc gia Hà Nội
24,5-100,4 triệu
14
Đại học Y Dược – Đại học Quốc gia Hà Nội
27,6-55 triệu
15
Đại học Luật – Đại học Quốc gia Hà Nội
24-28,2 triệu
16
Đại học Việt – Nhật – Đại học Quốc gia Hà Nội
25-58 triệu
17
Đại học Giáo dục – Đại học Quốc gia Hà Nội
14,1 triệu
18
Trường Quản trị kinh doanh – Đại học Quốc gia Hà Nội
60-70 triệu
19
Trường Quốc tế – Đại học Quốc gia Hà Nội
35,2-80,5 triệu
20
Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật – Đại học Quốc gia Hà Nội
27-28,2 triệu
21
Khoa Quốc tế Pháp ngữ – Đại học Quốc gia Hà Nội
14,1-15 triệu
22
Đại học Bách khoa Hà Nội
24-87 triệu
23
Đại học Cần Thơ
19-36 triệu
24
Đại học CMC
46,2-90 triệu
25
Đại học Công nghệ TP HCM
36-57 triệu
26
Đại học Công nghiệp Hà Nội
24,6 triệu
27
Đại học Công nghiệp TP HCM
32,8-53,58 triệu
28
Đại học Công thương TP HCM
29,5 triệu
29
Đại học Dược Hà Nội
15,2-24,5 triệu
30
Đại học Điện lực
14,9-21,5 triệu
31
Đại học Giao thông vận tải Hà Nội
15,6-32,9 triệu
32
Đại học Hà Nội
26,1-40 triệu
33
Đại học Hàng hải
15-16,4 triệu
34
Đại học Hoa Sen
45-88 triệu
35
Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội
53-125 triệu
36
Đại học Kiến trúc Hà Nội
13,5-82,5 triệu
37
Đại học Kinh tế – Tài chính TP HCM
80-88 triệu
38
Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp Hà Nội
18 triệu
39
Đại học Kinh tế quốc dân
16-22 triệu
40
Đại học Kinh tế TP HCM
30,7 – 33,5 triệu
41
Đại học Kỹ thuật y tế Hải Dương
29,36-38,64 triệu
42
Đại học Luật Hà Nội
25,38-50,76 triệu
43
Đại học Luật TP HCM
35,25-181,5 triệu
44
Đại học Mỏ – Địa chất
19,9-21,9 triệu
45
Đại học Mở Hà Nội
19,7-20,3 triệu
46
Đại học Mở TP HCM
22-48 triệu
47
Đại học Mỹ thuật công nghiệp
13,5-16,4 triệu
48
Đại học Ngân hàng TP HCM
21-40,5 triệu
49
Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM
36,9-44 triệu
50
Đại học Ngoại thương
22-70 triệu
51
Đại học Phenikaa
25,2-96 triệu
52
Đại học Phương Đông
19-24,5 triệu
53
Đại học Quốc tế Hồng Bàng
55-250 triệu
54
Đại học Sài Gòn
16,45-29,4 triệu
55
Đại học Sư phạm Hà Nội 2
12,5-14,5 triệu
56
Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM
28,8-58 triệu
57
Đại học Sư phạm TP HCM
14,1-16,4 triệu
58
Đại học Tài chính – Marketing
28-64 triệu
59
Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
15,17 triệu
60
Đại học Thăng Long
27-45 triệu
61
Đại học Thủ Đô Hà Nội
14,1-16,4 triệu
62
Đại học Thương mại
24-26 triệu
63
Đại học Tôn Đức Thắng
20,5-24 triệu (phân hiệu Khánh Hòa)27-84 triệu (trụ sở chính)
64
Đại học Văn hóa Hà Nội
12 triệu
65
Đại học Văn Lang
40-200 triệu
66
Đại học Xây dựng
16,4 triệu
67
Đại học Y Dược Cần Thơ
33-49,7 triệu
68
Đại học Y Dược Hải Phòng
35-45 triệu
69
Đại học Y Dược Thái Bình
31,2-41,3 triệu
70
Đại học Y Dược TP HCM
46-82,2 triệu
71
Đại học Y Hà Nội
15-55,2 triệu
72
Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch
41,8-55,2 triệu
73
Đại học Y tế công cộng
15-20,9 triệu
74
Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông
27-55,5 triệu
75
Học viện Hàng không Việt Nam
28,2 triệu
76
Học viện Học viện Báo chí và Tuyên truyền
18,1 triệu
77
Học viện Kỹ thuật mật mã
15,75 triệu
78
Học viện Ngân hàng
25-37 triệu
79
Học viện Ngoại giao
34-45 triệu
80
Học viện Nông nghiệp Việt Nam
13,4-21,67 triệu
81
Học viện Phụ nữ
11,19-26,76 triệu
82
Học viện Tài chính
25-50 triệu
83
Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam
14,1-15 triệu
84
Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng
23,9-28,7 triệu
85
Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt – Hàn – Đại học Đà Nẵng
14,1-16,4 triệu
86
Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng
22,5-38 triệu
87
Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng
14,1-37,5 triệu
88
Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng
15,78 – 16,8 triệu
89
Đại học Sư phạm kỹ thuật – Đại học Đà Nẵng
14,1-16,4 triệu
90
Phân hiệu tại Kon Tum – Đại học Đà Nẵng
13,4-15,8 triệu
91
Trường Y Dược – Đại học Đà Nẵng
20,9-27,6 triệu
92
Đại học Khoa học – Đại học Huế
15-16,4 triệu
93
Đại học Kinh tế – Đại học Huế
16,6-30 triệu
94
Đại học Luật – Đại học Huế
14 triệu
95
Đại học Nghệ thuật – Đại học Huế
13,5-16,4 triệu
96
Đại học Ngoại ngữ – Đại học Huế
14,1-18 triệu
97
Đại học Nông lâm – Đại học Huế
14,1-16,4 triệu
98
Đại học Sư phạm – Đại học Huế
14,1 triệu
99
Đại học Y dược – Đại học Huế
29,3-48,9 triệu
100
Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng trị
16,4 triệu
101
Đại học Công Nghệ thông tin và Truyền Thông – Đại học Thái Nguyên
13,5-16,4 triệu
102
Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên
14,1-27,6 triệu
103
Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh – Đại học Thái Nguyên
12-15 triệu
104
Đại học Kỹ thuật công nghiệp – Đại học Thái Nguyên
14,5 triệu
105
Đại học Nông lâm – Đại học Thái Nguyên
14,1-16,4 triệu
106
Đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên
14,1 triệu
107
Đại học Y Dược – Đại học Thái Nguyên
20,9-27,6 triệu
108
Khoa Quốc tế – Đại học Thái Nguyên
14,1-15,2 triệu
109
Trường Ngoại ngữ – Đại học Thái Nguyên
14,1-15 triệu
110
Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai
10,6 triệu
111
Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Hà Giang
14,6 triệu


Nguồn bài viết:
https://vnexpress.net/hoc-phi-hon-110-truong-dai-hoc-trong-ca-nuoc-4782062.html