Hơn 110 trường đại học tuyển bổ sung

32

vnexpress.net456665052921891563298034440372 7804 5204 1725286895
TT
Trường
Chỉ tiêu bổ sung
Phương thức xét tuyển
1
Đại học Kinh tế – Luật (Đại học Quốc gia TP HCM)
50

Điểm học bạ và chứng chỉ Tiếng Anh

2
Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (Đại học Quốc gia TP HCM)

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

Điểm đánh giá năng lực

3
Đại học Công nghiệp TP HCM
205

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

4
Đại học Mở TP HCM
150

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

5
Học viện Hàng không Việt Nam
500

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

6
Đại học Nông Lâm TP HCM (phân hiệu Gia Lai và Ninh Thuận)
190

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

Điểm đánh giá năng lực

Điểm thi tốt nghiệp THPT kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ

7
Đại học Kinh tế TP HCM (phân hiệu Vĩnh Long)
100

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

8
Đại học Giao thông Vận tải TP HCM

Điểm học bạ

Xét tuyển thẳng theo đề án

9
Đại học Kinh tế – Tài chính TP HCM

Điểm học bạ
10
Đại học Hoa Sen
1.500

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

Điểm thi đánh giá năng lực

11
Đại học Nguyễn Tất Thành

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

Điểm thi đánh giá năng lực

12
Đại học Quốc tế Hồng Bàng

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

13
Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM

Điểm học bạ
14
Đại học Quốc tế Sài Gòn
300

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

Điểm thi đánh giá năng lực

15
Đại học Tôn Đức Thắng

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

Điểm thi đánh giá năng lực

16
Đại học Văn Lang

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

Điểm thi đánh giá năng lực

17
Đại học Hùng Vương TP HCM
500

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

Điểm thi đánh giá năng lực

18
Đại học Gia Định
450

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

19
Đại học Văn Hiến

Điểm học bạ
20
Đại học Công nghệ Sài Gòn
500

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

Điểm đánh giá năng lực

21
Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM
591

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

22
Đại học Tân Tạo
200

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

20
Đại học Việt-Đức

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

Tuyển thẳng

21
Đại học Thái Bình Dương
350

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

Điểm thi đánh giá năng lực

22
Đại học Kinh tế (Đại học Huế)
90
Điểm thi tốt nghiệp THPT
23
Đại học Nông Lâm (Đại học Huế)
909

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

24
Đại học Ngoại ngữ (Đại học Huế)
127

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

Phương thức riêng

25
Đại học Nghệ thuật (Đại học Huế)
69

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

26
Đại học Sư phạm (Đại học Huế)
110

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

Điểm đánh giá năng lực

27
Đại học Khoa học (Đại học Huế)
533

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

28
Trường Du lịch (Đại học Huế)
60

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

29
Khoa Giáo dục thể chất (Đại học Huế)
2

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

30
Khoa Kỹ thuật và Công nghệ (Đại học Huế)
80

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

31
Khoa Quốc tế (Đại học Huế)
20

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

32
Đại học Huế (phân hiệu Quảng Trị)
146

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

33
Đại học Kinh tế Nghệ An

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

Xét tuyển tổng hợp

Điểm thi đánh giá năng lực

34
Đại học Vinh
620

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

35
Đại học Hà Tĩnh
304

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

36
Đại học Hồng Đức
651

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

37
Đại học Quảng Nam
331

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

38
Đại học Duy Tân
650

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

Điểm đánh giá năng lực

39
Đại học Đông Á

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

40
Đại học Kiến trúc Đà Nẵng

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

41
Đại học Đà Nẵng (phân hiệu Kon Tum)
62
Điểm học bạ
42
Viện nghiên cứu và Đào tạo Việt – Anh
99
Điểm thi tốt nghiệp THPT
43
Đại học Xây dựng Miền Trung
473

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

Điểm xét tốt nghiệp THPT

Điểm đánh giá năng lực

44
Đại học Phan Châu Trinh

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

45
Đại học Phạm Văn Đồng
112

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

46
Đại học Tài chính – Kế toán
150

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

47
Đại học Quy Nhơn
556

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

48
Đại học Quang Trung

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

49
Đại học Phú Yên
90
Điểm học bạ
50
Đại học Nha Trang

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

Điểm đánh giá năng lực

51
Đại học Phan Thiết

Điểm học bạ
52
Đại học Tây Nguyên
281

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

Điểm đánh giá năng lực

53
Đại học Bình Dương
450

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

54
Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Bình Dương

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

Điểm đánh giá năng lực

55
Đại học Công nghệ Miền Đông

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

Điểm đánh giá năng lực

56
Đại học Quốc tế Miền Đông

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

Điểm đánh giá năng lực

57
Đại học Thủ Dầu Một
98

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

Điểm đánh giá năng lực

58
Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

59
Đại học Dầu khí Việt Nam
15

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

Điểm đánh giá năng lực

60
Đại học Lạc Hồng

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

Điểm đánh giá năng lực

61
Đại học Đồng Nai

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

62
Đại học Công nghệ Đồng Nai

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

63
Đại học FPT
1.900

Điểm thi tốt nghiệp THPT

Điểm học bạ

64
Đại học Việt Nhật
150

Điểm thi tốt nghiệp

Điểm thi đánh giá năng lực

Chứng chỉ ngoại ngữ

65
Trường Quản trị Kinh doanh (Đại học Quốc gia Hà Nội)
70
Điểm thi tốt nghiệp THPT
66
Trường Đại học Quốc tế (Đại học Quốc gia Hà Nội)
130

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

Xét tuyển thẳng

67
Học viện Phụ nữ Việt Nam
25

Điểm thi tốt nghiệp THPT

Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT và chứng chỉ ngoại ngữ

68
Đại học Phenikaa
2.000

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

Điểm đánh giá năng lực

69
Đại học Công nghiệp Việt – Hung
480

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

70
Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

71
Đại học Phương Đông

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

72
Đại học Đại Nam

Điểm học bạ
73
Đại học Hòa Bình
760

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

74
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
380

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

75
Đại học Công nghiệp Quảng Ninh
275

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

76
Học viện Ngân hàng (phân hiệu Phú Yên)
180

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

Điểm đánh giá đầu vào V-SAT

77
Học viện Nông nghiệp Việt Nam
260

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

78
Học viện Dân tộc
20

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

79
Đại học CMC
250

Tuyển thẳng

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

Kết hợp điểm học bạ và chứng chỉ ngoại ngữ

Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT và chứng chỉ ngoại ngữ

80
Đại học Lâm nghiệp
500

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

81
Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp
780

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

82
Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
131

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

83
Đại học Thăng Long
190

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT và chứng chỉ ngoại ngữ

Điểm đánh giá năng lực

84
Đại học Sao Đỏ
150

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

85
Đại học Đông Đô
425

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

86
Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

Điểm đánh giá năng lực

87
Đại học Thái Nguyên (phân hiệu Lào Cao)
80

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

88
Đại học Thái Nguyên (phân hiệu Hà Giang)
98

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

89
Khoa Quốc tế (Đại học Thái Nguyên)
293

Tuyển thẳng

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

90
Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh (Đại học Thái Nguyên)
500

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

91
Đại học Khoa học (Đại học Thái Nguyên)

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

92
Đại học Nông Lâm (Đại học Thái Nguyên)

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

93
Đại học Kinh tế – Công nghệ Thái Nguyên
260

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

94
Đại học Chu Văn An

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

95
Đại học Tân Trào
93

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

96
Đại học Hoa Lư
98

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

97
Đại học Điều dưỡng Nam Định
170

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

98
Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam

Điểm thi tốt nghiệp THPT
99
Đại học Nguyễn Trãi
550

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

100
Đại học Trưng Vương
400

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

101
Đại học Lương Thế Vinh

Điểm học bạ

Thí sinh đã tốt nghiệp đại học

102
Đại học Nông – Lâm Bắc Giang
265

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

103
Đại học Cửu Long

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

104
Đại học Tiền Giang
539

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

Điểm đánh giá năng lực

104
Đại học Trà Vinh

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

105
Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long
551

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

Điểm đánh giá năng lực

106
Đại học Kiên Giang
320

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

Điểm đánh giá năng lực

107
Đại học Bạc Liêu
502

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

108
Đại học Đồng Tháp
136

Tuyển thẳng

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

Điểm đánh giá năng lực

109
Đại học Xây dựng Miền Tây

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

110
Đại học Nam Cần Thơ
1.400

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

Điểm đánh giá năng lực

111
Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ
55

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

112
Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

Điểm đánh giá năng lực

113
Đại học Tây Đô

Điểm học bạ

Điểm thi tốt nghiệp THPT

Điểm đánh giá năng lực


Nguồn bài viết:
https://vnexpress.net/hon-110-truong-dai-hoc-tuyen-bo-sung-4788249.html