Điểm chuẩn 9 trường, khoa Đại học Đà Nẵng

31

vnexpress.net900600p1608ednthumbimg 4583 16 9729 4353 1723906010
TT
Mã trường / Ngành
Tên trường/Tên ngành, chuyên ngành
Điểm chuẩn
I
DDK
Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng

1
7420201
Công nghệ sinh học
23,1
2
7420201A
Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược
23,5
3
7480106
Kỹ thuật máy tính
25,82
4
7480118VM
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT
23,8
5
7480201
Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp)
26,1
6
7480201A
Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật)
25,55
7
7480201B
Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo
27,11
8
7510105
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng
17,25
9
7510202
Công nghệ chế tạo máy
23,85
10
7510601
Quản lý công nghiệp
23,25
11
7510701
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu
22,8
12
7520103A
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực
24,1
13
7520103B
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không
24,85
14
7520114
Kỹ thuật Cơ điện tử
25,35
15
7520115
Kỹ thuật nhiệt
22,25
16
7520118
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
20
17
7520122
Kỹ thuật Tàu thủy
20,15
18
7520130
Kỹ thuật ô tô
25,36
19
7520201
Kỹ thuật Điện
24,25
20
7520207
Kỹ thuật điện tử – viễn thông
25,14
21
7520207A
Kỹ thuật điện tử – viễn thông, chuyên ngành vi điện tử – thiết kế vi mạch
26,31
22
7520207VM
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông
23
23
7520216
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa
26
24
7520301
Kỹ thuật hóa học
23,05
25
7520320
Kỹ thuật môi trường
18
26
7540101
Công nghệ thực phẩm
22,4
27
7580101
Kiến trúc
22,1
28
7580201
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp
18,5
29
7580201A
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng
17,05
30
7580201B
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh
17,05
31
7580201C
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng
17,2
32
7580202
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
17,65
33
7580205
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
18,35
34
7580210
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
17,95
35
7580301
Kinh tế xây dựng
21,6
36
7850101
Quản lý tài nguyên và môi trường
18,45
37
PFIEV
Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV)
22,35
II
DDQ
Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng

1
7310101
Kinh tế
24,5
2
7310107
Thống kê kinh tế
24,25
3
7310205
Quản lý nhà nước
23,75
4
7340101
Quản trị kinh doanh
25
5
7340115
Marketing
26
6
7340120
Kinh doanh quốc tế
27
7
7340121
Kinh doanh thương mại
25,75
8
7340122
Thương mại điện tử
26
9
7340201
Tài chính – Ngân hàng
25
10
7340205
Công nghệ tài chính
25,5
11
7340301
Kế toán
24,25
12
7340302
Kiểm toán
25,25
13
7340404
Quản trị nhân lực
26
14
7340405
Hệ thống thông tin quản lý
24
15
7380101
Luật
24,25
16
7380107
Luật kinh tế
24,5
17
7460108
Khoa học dữ liệu
24,75
18
7810103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
25,75
19
7810201
Quản trị khách sạn
24,25
III
DDS
Trường Đại học Sư phạm, Đại học Đà Nẵng

1
7140201
Giáo dục Mầm non
24,25
2
7140202
Giáo dục Tiểu học
27,5
3
7140204
Giáo dục Công dân
27,34
4
7140205
Giáo dục Chính trị
27,2
5
7140206
Giáo dục thể chất
23,25
6
7140209
Sư phạm Toán học
26,18
7
7140210
Sư phạm Tin học
24,1
8
7140211
Sư phạm Vật lý
26
9
7140212
Sư phạm Hóa học
25,99
10
7140213
Sư phạm Sinh học
25,12
11
7140217
Sư phạm Ngữ văn
27,83
12
7140218
Sư phạm Lịch sử
28,13
13
7140219
Sư phạm Địa lý
27,9
14
7140221
Sư phạm Âm nhạc
19,05
15
7140222
Sư phạm Mỹ thuật
24,3
16
7140247
Sư phạm Khoa học tự nhiên
25,24
17
7140249
Sư phạm Lịch sử- Địa lý
27,43
18
7140250
Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học
26,5
19
7229010
Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế)
25,17
20
7229030
Văn học
26
21
7229040
Văn hoá học
24,25
22
7310401
Tâm lý học
25,41
23
7310501
Địa lý học (chuyên ngành Địa lý du lịch)
24,25
24
7310630
Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch)
24,25
25
7320101
Báo chí
25,8
26
7320108
Quan hệ công chúng
25,33
27
7420201
Công nghệ Sinh học
19
28
7440112
Hóa học, gồm các chuyên ngành:1. Hóa Dược;2. Hóa phân tích môi trường
21,3
29
7460108
Khoa học dữ liệu
20,1
30
7480201
Công nghệ thông tin
21,35
31
7520401
Vật lý kỹ thuật
17,2
32
7760101
Công tác xã hội
24,68
33
7850101
Quản lý tài nguyên và môi trường
21,15
IV
DDF
Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Đà Nẵng

1
7140231
Sư phạm tiếng Anh
27,24
2
7140233
Sư phạm tiếng Pháp
23,07
3
7140234
Sư phạm tiếng Trung Quốc
26,09
4
7220201
Ngôn ngữ Anh
23,58
5
7220201KT
Ngôn ngữ Anh (Đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum)
17,13
6
7220202
Ngôn ngữ Nga
18,38
7
7220203
Ngôn ngữ Pháp
21,09
8
7220204
Ngôn ngữ Trung Quốc
25,11
9
7220209
Ngôn ngữ Nhật
22,6
10
7220210
Ngôn ngữ Hàn Quốc
25,07
11
7220214
Ngôn ngữ Thái Lan
22,09
12
7310601
Quốc tế học
22,05
13
7310608
Đông phương học
20,88
14
7310614
Hàn Quốc học
22,38
V
DSK
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật, Đại học Đà Nẵng

1
7140214
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp(chuyên ngành Công nghệ thông tin)
21,95
2
7480201
Công nghệ thông tin
23,35
3
7510101
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc
17,55
4
7510103
Công nghệ kỹ thuật xây dựng(chuyên ngành Xây dựng dân dụng và Công nghiệp)
16
5
7510104
Công nghệ kỹ thuật giao thông(chuyên ngành Xây dựng cầu đường)
18,5
6
7510201
Công nghệ kỹ thuật cơ khí(chuyên ngành Cơ khí chế tạo)
21,6
7
7510203
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
22,05
8
7510205
Công nghệ kỹ thuật ô tô
23,4
9
7510205A
Công nghệ kỹ thuật ô tô(chuyên ngành Ô tô điện)
22,85
10
7510205KT
Công nghệ kỹ thuật ô tô (đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum)
20,3
11
7510206
Công nghệ kỹ thuật nhiệt(chuyên ngành Nhiệt – Điện lạnh)
21,2
12
7510301A
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử(chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử)
21,95
13
7510301B
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử(chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện)
20,9
14
7510302
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông
22,35
15
7510302A
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn)
23,55
16
7510303
Công nghệ kỹ thuật điều khiểnvà tự động hóa
23,19
17
7510303KT
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum)
16,3
18
7510401
Công nghệ kỹ thuật hóa học
21,6
19
7510402
Công nghệ vật liệu(chuyên ngành Hóa học Vật liệu mới)
15,4
20
7510406
Công nghệ kỹ thuật môi trường
17,05
21
7540102
Kỹ thuật thực phẩm
18,4
22
7540102A
Kỹ thuật thực phẩm (chuyên ngành Kỹ thuật sinh học thực phẩm)
15,9
23
7580210
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng(chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị)
18,45
VI
VKU
Trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt – Hàn, Đại học Đà Nẵng

1
7320106
Công nghệ truyền thông (cử nhân)
23,7
2
7320106DA
Công nghệ truyền thông – Chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số (cử nhân)
23,52
3
7340101
Quản trị kinh doanh
23,28
4
7340101EF
Quản trị kinh doanh – Chuyên ngành Quản trị tài chính số
23,28
5
7340101EL
Quản trị kinh doanh – Chuyên ngành Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng số
24
6
7340101ET
Quản trị kinh doanh – Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số
23,5
7
7340101IM
Quản trị kinh doanh – Chuyên ngành Quản trị dự án Công nghệ thông tin
22,5
8
7340115
Marketing
24,01
9
7480107
Trí tuệ nhân tạo (kỹ sư)
23
10
7480108
Công nghệ kỹ thuật máy tính (kỹ sư)
22,5
11
7480108B
Công nghệ kỹ thuật máy tính (cử nhân)
22
12
7480108IC
Công nghệ kỹ thuật máy tính – chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn (kỹ sư)
27
13
7480201
Công nghệ thông tin (kỹ sư)
23
14
7480201B
Công nghệ thông tin (cử nhân)
22,5
15
7480201DT
Công nghệ thông tin (cử nhân – Hợp tác doanh nghiệp)
22
16
7480202
An toàn thông tin (kỹ sư)
23
VII
DDP
Phân hiệu Đà Nẵng tại Kon Tum

1
7140201
Giáo dục mầm non
25,25
2
7140202
Giáo dục tiểu học
25,73
3
7310205
Quản lý Nhà nước
22,7
4
7340101
Quản trị kinh doanh
15
5
7340301
Kế toán
15
6
7380107
Luật kinh tế
18,75
7
7480201
Công nghệ thông tin
15
VIII
DDV

Viện nghiên cứu và Đào tạo Việt – Anh, Đại học Đà Nẵng

1
7340124
Quản trị và Kinh doanh Quốc tế
17
2
7420204
Khoa học Y sinh
17
3
7480101-CSE
Khoa học Máy tính
18,5
4
7480101-SE
Khoa học Máy tính – Chuyên ngành Công nghệ Phần mềm
17
5
7510402
Công nghệ Vật liệu – Chuyên ngành Công nghệ Nano
17
IX
DDY
Trường Y Dược, Đại học Đà Nẵng

1
7720101
Y khoa
25,55
2
7720201
Dược học
24,45
3
7720301
Điều dưỡng
22,65
4
7720501
Răng – Hàm – Mặt
25,57
5
7720601
Kỹ thuật xét nghiệm y học
22,35


Nguồn bài viết:
https://vnexpress.net/diem-chuan-dai-hoc-da-nang-4781840.html