vnexpress.net
TT
Trường
Điểm chuẩn
1
Học viện Hàng không Việt Nam
18-27
2
Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM
18-25
3
Đại học Kiến trúc Đà Nẵng
19-23
4
Đại học Công nghệ Giao thông vận tải
18-26
5
Đại học Công nghệ miền Đông
16,5-24
6
Đại học Phan Thiết
6/10 (xét điểm trung bình năm học hoặc một số học kỳ)
7
Đại học Văn Hiến
18-19,5
8
Đại học Hòa Bình
17
9
Học viện Phụ nữ Việt Nam
19-25,5
10
Đại học Quốc tế Sài Gòn (SIU)
18-19
11
Đại học Đại Nam
18-24
12
Đại học Công nghệ Sài Gòn
18
13
Đại học Thái Bình Dương
6/10 (điểm trung bình 5 học kỳ hoặc tổ hợp ba môn học kỳ I lớp 12)
14
Đại học Kinh tế – Tài chính TP HCM (UEF)
18
15
Đại học Công nghệ TP HCM (HUTECH)
18-24
16
Đại học Văn Lang
18-24
17
Đại học Quốc tế Hồng Bàng
18-24
18
Đại học Gia Định
16,5
19
Đại học Đông Á
18-24
20
Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Bình Dương
15-22
21
Đại học CMC
21-23
22
Đại học Luật Hà Nội
22,51-30
23
Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội
8-9,4/10 (điểm trung bình 5 học kỳ của mỗi môn)
24
Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội
19-21
25
Trường Đại học Khoa học, Đại học Thái Nguyên
17-20
26
Đại học Phan Châu Trinh
16-24
27
Học viện Ngoại giao
21,93-23,82 (công thức riêng, không theo thang 30)
28
Đại học Ngoại thương
26,5-30/34 (áp dụng với nhóm học sinh đạt giải quốc gia)24,84-29,5/30 (nhóm khác: học sinh giỏi cấp tỉnh, hệ chuyên, chứng chỉ quốc tế)
29
Đại học Thương mại
25-29,25 (xét riêng học bạ)22-27 (kết hợp chứng chỉ quốc tế)
30
Học viện Ngân hàng
25,5-29,9/3036-39,9/40 (áp dụng với chương trình chất lượng cao)
31
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông
21,53-28 (kết hợp chứng chỉ quốc tế)
32
Đại học Công nghiệp Hà Nội
25,74-28,97
33
Đại học Xây dựng Hà Nội
22,5-27,5
34
Đại học Kinh tế TP HCM
49-85/10048-83/100 (áp dụng với học sinh giỏi, có giải thưởng, chứng chỉ)
35
Đại học Hùng Vương (Phú Thọ)
20-28,65/3030-32/40 (áp dụng một số ngành)
36
Đại học Thuỷ lợi
20,5-29
37
Đại học Hạ Long (Quảng Ninh)
18-27
38
Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng
18,75-28,83
39
Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng
26-28
40
Trường Đại học Sư phạm, Đại học Đà Nẵng
19-29
41
Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Đà Nẵng
24,56-28,74
42
Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật, Đại học Đà Nẵng
17,68-27,23
43
Trường Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông Việt – Hàn
24-27
44
Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum
15-20
45
Viện nghiên cứu và đào tạo Việt – Anh
19,23
46
Trường Y Dược, Đại học Đà Nẵng
25,59-26,2
47
Đại học Ngân hàng TP HCM
90-133,57 (kết hợp học và và thành tích)
48
Đại học Luật TP HCM
22,5-25,5 (có thêm tiêu chí về chứng chỉ ngoại ngữ)
49
Học viện Chính sách và Phát triển
27,52-36,5/40 (áp dụng một số ngành)26,3-28/30
50
Đại học Phenikaa (Hà Nội)
21-26
51
Đại học Duy Tân (Đã Nằng)
18-24
52
Đại học Cần Thơ
18-29,6
53
Đại học Nông Lâm TP HCM
18-27
54
Đại học Việt Đức
7-8/10
55
Học viện Cán bộ TP HCM
23,55-26,45
56
Đại học Giao thông vận tải
18-28,51
57
Đại học Quy Nhơn
18-29,5
58
Trường Đại học Luật, Đại học Huế
21
59
Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế
18-28,2
60
Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế
18-21
61
Trường Đại học Nghệ thuật, Đại học Huế
20-24,3
62
Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế
21-29,3
63
Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế
18,5-22
64
Trường Du lịch, Đại học Huế
19-25
65
Khoa Giáo dục thể chất, Đại học Huế
26
66
Khoa Kỹ thuật và Công nghệ, Đại học Huế
18,5-20,5
67
Khoa Quốc tế, Đại học Huế
20-26
68
Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị
18
69
Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam
20-27,5
70
Đại học Vinh
20-25
71
Đại học Kiến trúc Hà Nội
19-24
72
Đại học Nguyễn Tất Thành
6-8,3/10
73
Đại học Kiến trúc Đà Nẵng
19,5-21
74
Học viện Nông nghiệp Việt Nam
22-25
75
Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM
20,25-29
76
Đại học Tài chính – Kế toán (Quảng Ngãi)
18
77
Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
21-28,5
78
Đại học Sư phạm Hà Nội
23,33-27,9
79
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia TP HCM
8-10/10 (áp dụng với học sinh trường chuyên, năng khiếu hoặc trong top 149 trường THPT)
80
Trường Đại học Quốc tế, Đại học Quốc gia TP HCM
21-38/40 (ưu tiên xét tuyển học sinh giỏi)
81
Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia TP HCM
71,5-86/90 (áp dụng với học sinh giỏi hoặc trong top 149 trường THPT)
82
Trường Đại học Công thương TP HCM
20-25
83
Trường Đại học Nha Trang
22-30/40
84
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia TP HCM
24-29 (áp dụng với diện ưu tiên xét tuyển)
Nguồn bài viết:
https://vnexpress.net/diem-chuan-hoc-ba-80-truong-dai-hoc-4764736.html